TIN MỪNG CHÚA NHẬT - LỄ TRỌNG

CN34TNb - Đức Giêsu Kitô, Vua Vũ Trụ

“Quan nói đúng: Tôi là Vua”. (Ga 18, 33b-37)
Đọc các tin khác ➥
TÌM KIẾM

Lịch Sử Giáo Hội Việt VN 4 : Thử Thách * Trắc Nghiệm

Thứ sáu - 07/05/2021 02:45 | Tác giả bài viết: Nguyễn Thái Hùng |   1124
Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
Lịch Sử Giáo Hội Việt VN 4 : Thử Thách * Trắc Nghiệm

Lịch Sử Giáo Hội Việt VN 4 : Thử Thách * Trắc Nghiệm

VUI HỌC GIÁO LÝ
LỊCH SỬ GIÁO HỘI VIỆT NAM
 
Trắc Nghiệm
 
Gb. Nguyễn Thái Hùng
 
I. KHAI SINH  (1-34)
II. HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN (35-85)
III. THỬ THÁCH (86-158)
IV. TRƯỞNG THÀNH (159 - 263)
* Tòa Khâm sứ (264 - 272)
* Các Hồng Y ( 273 - 287)
* Công đồng (288  - 315)
* Vương cung thánh đường (316 - 335)       
* Chủng viện (336 - 376)
* Dòng tu, tu hội
- Đến từ nước ngoài
- Thành lập trong nước
* Đoàn thể
* Hành Hương
- Giáo tỉnh Hà Nội
- Giáo tỉnh Huế
- Giáo tỉnh Sài Gòn
 
 
III. THỬ THÁCH
 
 
86. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
a. Vua Gia Long.               
b. Vua Thiệu Trị.
c. Chúa Trịnh Tráng.             
d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân.
 
87. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
a. Bà Anê Lê Thị Thành.                
b. Thầy Anrê Phú Yên.
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh.           
d. Anh Phanxicô.
 
88. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ?(26.7.1644)
a. Bà Anê Lê Thị Thành.                
b. Thầy Anrê Phú Yên.
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh.           
d. Anh Phanxicô.
 
89.    Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)
a. Gs JB Messari.                 
b. Gs Alexandre de Rhodes.
c. Gs Gaspar d’ Amaral.                                     
d. Gs Gaspar Luis.
 
90. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)
a. Vua Tự Đức.                                
b. Vua Cảnh Thịnh.
c. Vua Minh Mạng.                         
d. Vua Thiệu Trị.
 
 
91. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?
a. Vua Thiệu Trị.          
b. Vua Tự Ðức.
c. Vua Minh Mạng.               
d. Vua Cảnh Thịnh.
 
92Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?
a. 2 Sắc lệnh.                
b. 7 Sắc lệnh.
c. 9 Sắc lệnh.
d. 13 Sắc lệnh.
 
93. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?
a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,
b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,
c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
94. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)
a. Vua Thiệu Trị.         
b. Vua Tự Ðức.
c. Vua Minh Mạng.               
d. Vua Cảnh Thịnh.
 
 
95. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm  quyền ?
a. Vua Thiệu Trị.         
b. Vua Tự Ðức.
c. Vua Minh Mạng .             
d. Vua Cảnh Thịnh.
 
 
96. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?
a. Vua Tự Đức.                     
b. Vua Cảnh Thịnh.
c. Vua Minh Mạng.                         
d. Vua Thiệu Trị.
 
97. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ?
a. Vua Tự Đức.                   
b. Vua Cảnh Thịnh.
c. Vua Minh Mạng.                                  
d. Vua Thiệu Trị.
 
 
 
Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:
- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.
- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.
- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.
- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.
- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.
 
98. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?
a. Phong trào Đông Du .                          
b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục.
c. Phong trào Văn Thân.                
d. Phong trào Cứu Quốc.
 
 
99. Phong Thánh là gì ?
a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng.
b. Cho phép tôn kính.
c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài).
d. Cả a, b và c đúng.
 
100. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?
a. Phải cẩn thận điều tra.
b. Xem xét thật kỹ lưỡng.
c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.
d. Cả a, b và c đúng.
 
101. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?
a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;
b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;
c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;
d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;
e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;
g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn).
h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.
i. Tất cả điều đúng.
 
102. Ai có quyền phong thánh ?
a. Thượng Phụ Giáo chủ.
b. Đức Giáo hoàng.
c. Hồng Y.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
103. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?
a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei)
b. Bậc đáng kính (Venerable)
c. Bậc Chân phước (Beatus)
d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)
e. Cả a, b và c đúng.
 
 
 
104. Những Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. ĐGH Alexandro VII.                                     
b. ĐGH Gioan XXIII.
c. ĐGH Piô XII.                                        
d. ĐGH Gioan Phalô II.
 
 
105. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội  Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?
a. Ngày 1.1.1988.                       
b. Ngày 19.6.1988.
c. Ngày 29.6.1988.                       
d. Ngày 01.11.1988.
 
 
106. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. 112 vị.                          
b. 117 vị.
c. 118 vị.                 
d. 122 vị.
 
 
107. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?
a. Anrê Tường và các bạn.
b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn.
c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn.
d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn.
 
 
108. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 11.    
b. Ngày 24 tháng 11.   
c. Ngày 26 tháng 12.    
d. Ngày 06 tháng 4.   
 
109. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?
a. Giám mục.
b. Linh mục.
c. Giáo dân.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
 
110. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?
a. Những đạo trưởng.   
b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo.
c. Không bước qua Thập giá.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
111. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?
a. Tây Ban Nha.
b. Pháp.
c. Việt Nam.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
112. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?
a. 6 vị.
b. 8 vị.
c. 10 vị.
d. 12 vị.
 
 
113. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?
a. 40 vị.
b. 50 vị.
c. 59 vị.
d. 65 vị.
 
114. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?
a. 72 vị.
b. 80 vị.
c. 96 vị.
d. 104 vị.
 
 
115. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?
a. Công Chúa Mai Hoa.
b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi.
c. Bà Anê Lê Thị Thành.
d. Bà Gioanna.
 
116. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?
a. Simon Hòa.
b. Tôma Thiện.
c. Tôma Toán.
d. Tôma Khuông.
 
 
117. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?
a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).
d. Cả a, b và c đúng.
 
118. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
 
119. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?
a. 40 vị.
b. 50 vị.
c. 58 vị.
d. 62 vị.
 
 
 
120. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
 
121. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
122. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
123. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
124. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 06  tháng 4.
d. Ngày 26 tháng 7.
 
125. Bà Anê Lê Thị Thành chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
126. Bà Anê Lê Thị Thành chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
 
127. Bà Anê Lê Thị Thành được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
128. Lễ kính thánh Anê Lê Thị Thành được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 06 tháng 4.
d. Ngày 2tháng 7.
 
 
129. Thương gia Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
130. Thương gia Matthêu Lê Văn Gẫm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Bị xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
131. Thương gia Matthêu Lê Văn Gẫm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
132. Thánh Matthêu Lê Văn Gẫm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 11 tháng 5.
d. Ngày 2tháng 7.
 
 
133. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
 
134. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Bị xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
135. Linh mục Phaolô Lê Bảo Tịnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
136. Lễ kính thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 07
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 04
d. Ngày 26 tháng 07
 
137. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
138. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
 
139. Chủng sinh Tôma Trần Văn Thiện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
140. Lễ kính thánh Tôma Trần Văn Thiện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 06 tháng 4.
d. Ngày 21 tháng 9.
 
 
141. Thầy giảng Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
142. Thầy giảng Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
143. Thầy giảng Anrê Nguyễn Kim Thông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
144. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 15 tháng 7.
d. Ngày 21 tháng 9.
 
 
145. Giáo dân, Y Sĩ Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847).
c. Vua Minh Mạng (1820-1841).
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802).
 
 
146. Giáo dân, Y Sĩ Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Xử trảm.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
147. Giáo dân, Y Sĩ Simon Phan Ðắc Hòa được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X.
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
148. Lễ kính thánh Simon Phan Ðắc Hòa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 12 tháng 12.
c. Ngày 06 tháng 4.
d. Ngày 21 tháng 9.
 
 
149. Thầy giảng Anrê Phú Yên được ai rửa tội ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa .          
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral.
c. Giáo sĩ Đắc Lộ.                            
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz.
 
150. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo.
b. Chém đầu.
c. Chết rũ tù.
d. Thiêu sống.
 
 
151. Vị giáo sĩ nào đã chứng kiến thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa .          
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral.
c. Giáo sĩ Đắc Lộ.                           
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz.
 
 
152. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
a. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh.      
b. Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc.
c. Chân Phước Anrê Phú Yên.                          
d. Giáo sĩ Đắc Lộ.        
 
 
153. Từ cuối cùng thốt ra từ môi miệng thầy giảng Anrê Phú Yên là gì ?
a. Giêsu.              
b. Maria.
c. Giuse.                        
d. Lạy Chúa, xin cứu con.
 
154. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo dưới triều ai nào ở Đàng Trong ? (1644)
a. Vua Tự Đức.
b. Vua Gia Long.
c. Chúa Thượng Vương.
d. Vua Cảnh Thịnh.
 
155. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II.
b. Đức Giáo hoàng Biển Đức XVI.
c. Đức Giáo hoàng Piô XII.
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII.
 
 
156. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong lên bậc chân phước năm nào ?
a. Năm 1988.
b. Năm 1998.
c. Năm 2000.
d. Năm 2005.
 
157. Chân phước Anrê Phú Yên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7.
b. Ngày 21 tháng 12.
c. Ngày 06 tháng 4.
d. Ngày 26 tháng 7.
 
 
158. Những ai đang được xúc tiến để được tuyên phong chân phước và hiển thánh ?
a. Đấng Đáng Kính Hồng y Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận.     
b. Cha Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp.
c. Đấng Đáng Kính William Gagnon, dòng tu sĩ Cứu Tế của Thánh Gioan Thiên Chúa... ...
d. Cả ai, b và c đúng.
 
 
Còn tiếp ...
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG


 
Lời giải đáp
Thử Thách
 
 
86. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
87. d. Anh Phanxicô
88. b. Thầy Anrê Phú Yên
89. a. Gs JB Messari (23-6-1723)                
90. b. Vua Cảnh Thịnh
91. b. Vua Tự Ðức
92. d. 13 Sắc lệnh
93. d. Cả a, b và c đúng.
94. c. Vua Minh Mạng            
95. c. Vua Minh Mạng            
96. a. Vua Tự Đức                            
97. a. Vua Tự Đức (1860)                          
98. c. Phong trào Văn Thân              
99. d. Cả a, b và c đúng.
100. d. Cả a, b và c đúng.
101. i. Tất cả điều đúng.
102. b. Đức Giáo hoàng
103. e. Cả a, b và c đúng.
104. d. ĐGH Gioan Phalô II
105. b. Ngày 19.06.1988
106. b. 117
107. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
108. Ngày 24 tháng 11
109. d. Cả a, b và c đúng.
110. d. Cả a, b và c đúng.
111. d. Cả a, b và c đúng.
112. b. 8
113. c. 59
114. c. 96
115. c. Bà Anê Lê Thị Thành
116. b. Tôma Thiện
117. d. Cả a, b và c đúng.
118. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
119. c. 58
120. d. Cả a, b và c đúng.
121. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
122. b. Xử trảm
123. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
124. b. Ngày 21 tháng 12
125. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
126. c. Chết rũ tù
127. a. Đức Giáo hoàng Piô X
128. a. Ngày 12 tháng 07
129. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
130. b. Bị xử trảm
131. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
132. c. Ngày 11  tháng 5
133. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
134. b. Bị xử trảm
135. a. Đức Giáo hoàng Piô X
136. c. Ngày 06  tháng 4
137. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
138. a. Bị xử giảo
139. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
140. d. Ngày 21 tháng 9
141. a. Vua Tự Đức (1847-1883).
142. c. Chết rũ tù
143. a. Đức Giáo hoàng Piô X
144. c. Ngày 15  tháng 7
145. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
146. b. Xử trảm
147. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
148. b. Ngày 12 tháng 12
149. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                      
150. b. Chém đầu
151. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                      
152. c. Chân Phước Anrê Phú Yên                      
153. a. Giêsu                 
154. c. Chúa Thượng Vương
155. a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
156. c. Năm 2000
157. d. Ngày 26 tháng 07
158. d. Cả a, b và c đúng.
 
Gb. Nguyễn Thái Hùng
 
 
 Tags: vhgl vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây