Giáo Phận Ban Mê Thuộthttps://gpbanmethuot.net/assets/images/logo.png
Thứ ba - 25/05/2021 10:22 |
Tác giả bài viết: Nguyễn Thái Hùng |
1003
12 NĂM THÁNH 2010 : GIÁO HỘI TẠI VN MẦU NHIỆM - HIỆP THÔNG - SỨ VỤ
PHẦN III Sứ Vụ 3
BÀI 45
ĐỀ TÀI 11
GIÁO HỘI VIỆT NAM
MUỐN THEO CHÚA GIÊSU TRÊN CON ĐƯỜNG NHẬP THỂ
01. Đức Giêsu Kitô đã chọn đâu làm nơi sinh hạ?
a. CHâu Âu.
b. Châu Á.
c. Châu Mỹ.
d. Châu Phi.
02. Với dân tộc Do thái, Đức Giêsu đã làm những gì?
a. Chia sẻ tất cả những thăng trầm của dân tộc mình.
b. Cảm nghiệm những trạng huống và thực tại như 1 người Do thái.
c. Như 1 người đi bên ngoài lịch sử của dân tộc mình.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
03. Liên đới với mọi nỗi niềm vui mừng và lo âu, hy vọng và ưu sầu của con người là chương trình mục vụ của ai đề ra cho Giáo Hội ngày hôm nay?
a. Công Đồng Vaticanô I.
b. Công Đồng Vaticanô II.
c. Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II.
d. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XVI.
04. Việc liên đới với mọi nỗi vui mừng và lo âu, hy vọng và ưu sầu của con người bắt nguồn từ mầu nhiệm nào?
a. Mầu nhiệm Ba Ngôi Thiên Chúa.
b. Mầu nhiệm Thiên Chúa làm người.
c. Mầu nhiệm Cứu chuộc.
05. Trong Năm Thánh này, Giáo Hội Việt Nam muốn canh tân mục vụ theo hướng hào?
a. Hội nhập văn hóa.
b. Dung hòa các giá trị tôn giáo.
c. Giữ vững niềm tin của mình trước những thử thách.
d. Bước theo con Thiên Chúa nhập thể, điểm gặp gỡ Thiên Chúa và con người.
06. Theo hướng mục vụ này, Giáo Hội Việt Nam trước tiên quan tâm đến điều gì?
a. Hiện trạng con người và xã hội hôm nay.
b. Chia sẻ cùng 1 hành trình với dân tộc.
c. Phân định và khám phá ra điều Thiên Chúa muốn nói cho Giáo Hội.
d. Cả a, b và c đúng.
07. Trước những mảng tối trong bức tranh của dân tộc dưới nhiều góc cạnh đã làm cho Giáo Hội nhiều lúc bi quan, thất đảm. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
08. Giáo Hội Việt Nam tìm hiểu và nhận định về các thực tại xã hội – văn hóa – tôn giáo của đất nước với tâm thức nào?
a. Tôn trọng các giá trị văn hóa dân tộc.
b. Tin tưởng và hy vọng.
c. Muốn hội nhập những giá trị Tin Mừng vào văn hóa dân tộc.
d. Cả a, b và c đúng.
09. Ai luôn hoạt động trong thế giới và lịch sử nhằm để chuẩn bị cho Tin Mừng và dẫn đưa mọi người đến với Chúa Kitô?
a. Giáo Hội.
b. Các tông đồ.
c. Chúa Thánh Thần.
d. Các thừa sai.
10. Để những thách đố mới có thể mang đến nhiều cơ hội mới cho Tin Mừng của Đức Giêsu Kitô, Giáo Hội Việt Nam cần phải làm gì?
a. Cần tiến bước với 1 nhiệt tình mới.
b. Cần đi những bước vững chắc.
c. Có 1 phương pháp mới để rao giảng Tin Mừng.
d. Chỉ a và c đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
BÀI 46
11.1
THỰC TRẠNG XÃ HỘI
01. Xã hội Việt Nam tiến triển thuận lợi thế nào?
a. 1 đất nước không còn chiến tranh.
b. Nền kinh tế đang trên đà phát triển.
c. Người dân ngày càng quan tâm đến giáo dục.
d. Cả a, b và c đúng.
02. Xã hội Việt Nam hiện nay đang phải đối diện với những thách đố nào?
a. Sự bùng phát về di dân và các tệ nạn.
b. Ô nhiễm môi trường.
c. Tình trạng thiệt thòi của anh chị em dân tộc thiểu số.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
03. Một trong những thách đố của xã hội Việt Nam hôm nay là những tác động tiêu cực của tiến trình toàn cầu hóa kinh tế. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
04. Sự lạm dụng nền công nghệ thông tin hiện đại tác hại trên nhiều bộ phận xã hội, nhất là giới trẻ, đó là gì?
a. Theo quy luật cung cầu.
b. Thách đố của xã hội Việt Nam hiện tại.
c. Biểu hiện sự yếu kém của xã hội.
d. Xã hội đánh mất niềm tin của mình.
05. Sự ngăn cách giữa giàu và nghèo ngày càng sâu rộng, đây là 1 thách đố cho xã hội Việt Nam hôm nay. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
06. Trong những tác động tiêu cực của tiến trình toàn cầu hóa, Giáo Hội quan tâm đến vấn đề gì?
a. Xã hội
b. Đạo đức
c. Luân lý
d. Chỉ b và c đúng
e. Cả a, b và c đúng
07. Đâu là những tác động tiêu cực của tiến trình toàn cầu hóa kinh tế?
a. Đẩy các quốc gia nghèo khổ ra bên lề những tương quan kinh tế và chính trị.
b. Thăng tiến các nước đang phát triển.
c. Thăng tiến con người.
d. Cả a, b và c đúng.
08. Với nền công nghệ thông tin hiện đại, Giáo Hội Việt Nam nghĩ gì?
a. Có thể phổ biến những giá trị nhân bản và đạo đức.
b. Có thể nêu lên những mẫu sống.
c. Có thể phổ biến những hình thức văn hóa đồi trụy.
d. Chỉ có a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
09. Nền công nghệ thông tin hiện đại có thể phổ biến giá trị nhân bản và đạo đức. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
10. Đứng trước những thuận lợi và khó khăn của xã hội, Giáo Hội Việt Nam tin rằng đây là bối cảnh trong đó Thiên Chúa là chủ của lịch sử đang hoạt động để các biến cố của hồng ân cứu độ được thực hiện cho dân tộc Việt Nam hôm nay. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
BÀI 47
11.2
THỰC TRẠNG VĂN HÓA
01. Những giá trị văn hóa của Việt Nam được Hội đồng Giám mục tóm tắt bằng những nét nào?
a. Tinh thần tương thân tương ái.
b. Giá trị gia đình.
c. Lòng hiếu thảo.
d. Cả a, b và c đúng.
02. Nghĩa đồng bào là một nét trong những giá trị văn hóa mà Hội đồng Giám Mục Việt Nam nói tới. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
03. Tính hiếu hòa là một nét trong những giá trị văn hóa mà Hội đồng Giám Mục Việt Nam nói tới. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
04. Tinh thần tương thân tương ái được thể hiện qua điều gì trong đời sống dân tộc?
a. Phát triển đất nước.
b. Gìn giữ đất nước.
c. Bảo tồn đất nước.
d. Chỉ có a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
05. Tình tương thân tương ái được thể hiện qua việc hiếu khách. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
06. Đâu là những việc làm mất đi nét đẹp truyền thống của gia đình Việt Nam?
a. Ly dị.
b. Sống thử.
c. Phá thai.
d. Cả a, b và c đúng. 07. Vì sao giá trị gia đình luôn được đề cao trong văn hóa Việt Nam?
a. Là mái ấm yêu thương.
b. Là nơi truyền đạt những giá trị nhân bản qua các thế hệ.
c. Là nơi sản sinh những vĩ nhân và các anh hùng dân tộc.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
08. Gia đình là nơi mọi người sống trên thuận dưới hòa, nơi ông bà cha mẹ hy sinh cho con cháu. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
09. Vợ chồng chung thủy, con cháu hiếu thảo với ông bà, anh chị em đùm bọc lẫn nhau … là giá trị gì được đề cao trong văn hóa Việt Nam?
a. Giá trị văn hóa.
b. Giá trị lịch sử.
c. Giá trị gia đình.
d. Giá trị xã hội.
10. Những nét đẹp văn hóa đang có nguy cơ biến thái trong xã hội hôm nay do những điều gì?
a. Ích kỷ.
b. Hưởng thụ.
c. Trào lưu duy vật.
d. Cả a, b và c đúng.
BÀI 48
11.3
THỰC TRẠNG TÔN GIÁO
01. Người Việt Nam có 1 cảm thức tôn giáo thế nào?
a. Hời hợt.
b. Mạnh mẽ.
c. Nhạt nhẽo.
d. Trung dung.
02. Các tôn giáo đã ảnh hưởng đến đời sống nào của người Việt Nam?
a. Đời sống luân lý.
b. Đời sống chính trị.
c. Đời sống đạo đức.
d. Chỉ a và c đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
03. Trước những thăng trầm của xã hội, các tôn giáo có vai trò gì?
a. Dung hòa những xung đột.
b. Hướng dẫn con người.
c. Nâng đỡ tinh thần dân tộc.
d. Giúp con người tìm thấy sự an bình.
04. Các tôn giáo có những đóng góp đáng kể trong việc hình thành và phát triển đất nước. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
05. Những hạn chế về cảm thức tôn giáo của người Việt Nam là gì?
a. Chủ trương đạo tại tâm.
b. Thiên về tình cảm.
c. Ít tìm hiểu điều mình tin tưởng.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
06. “Đạo nào cũng tốt như nhau”, đây là 1 cảm thức tôn giáo của người Việt nam. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
07. Giáo Hội luôn xác tín rằng ai vẫn âm thầm hoạt động trong các truyền thống tôn giáo?
a. Chúa Cha.
b. Chúa Giêsu.
c. Chúa Thánh Thần.
d. Giáo Hội.
08. Nhờ sự soi dẫn của ai, các tôn giáo có thể giúp con người nỗ lực chống lại sự dữ để phục vụ sự sống và mọi điều tốt lành?
a. Đức Kitô.
b. Chúa Thánh Thần.
c. Giáo Hội.
d. Các tông đồ.
09. Đối với các tôn giáo, Giáo Hội có thái độ như thế nào?
a. Luôn tôn trọng các tôn giáo.
b. Tìm cách đối thoại.
c. Song hành với các tôn giáo khác.
d. Chỉ a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
10. Giáo Hội nhìn thấy những truyền thống tốt đẹp nơi các tôn giáo sẽ được kiện toàn trong chân lý mạc khải của ai?
a. Chúa Thánh Thần.
b. Đức Giêsu Kitô.
c. Chúa Cha.
d. Giáo Hội.
"Anh em hãy đi khắp tứ phương thiên hạ,
loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo.
Ai tin và chịu phép rửa, sẽ được cứu độ;
còn ai không tin, thì sẽ bị kết án.
Mc 16,15-16
LỜI GIẢI ĐÁP
BÀI 45
ĐỀ TÀI 11
GIÁO HỘI VIỆT NAM
MUỐN THEO CHÚA GIÊSU TRÊN CON ĐƯỜNG NHẬP THỂ
01. b. Châu Á
02. d. Chỉ a và b đúng.
03. b. Công Đồng Vaticanô II.
04. b. Mầu nhiệm Thiên Chúa làm người.
05. d. Bước theo con Thiên Chúa nhập thể, điểm gặp gỡ Thiên Chúa và con người.
06. d. Cả a, b và c đúng.
07. b. Sai
08. b. Tin tưởng và hy vọng.
09. c. Chúa Thánh Thần.
10. d. Chỉ a và c đúng. BÀI 46
11.1
THỰC TRẠNG XÃ HỘI
01. d. Cả a, b và c đúng.
02. e. Cả a, b và c đúng.
03. a. Đúng
04. b. Thách đố của xã hội Việt nam hiện tại.
05. a. Đúng
06. d. Chỉ b và c đúng.
07. a. Đẩy các quốc gia nghèo khổ ra bên lề những tương quan kinh tế và chính trị.
08. e. Cả a, b và c đúng.
09. a. Đúng
10. a. Đúng
BÀI 47
11.2
THỰC TRẠNG VĂN HÓA 01. d. Cả a, b và c đúng.
02. a. Đúng
03. a. Đúng
04. e. Cả a, b và c đúng.
05. a. Đúng
06. d. Cả a, b và c đúng.
07. e. Cả a, b và c đúng.
08. a. Đúng
09. c. Giá trị gia đình.
10. d. Cả a, b và c đúng.
BÀI 48
11.3
THỰC TRẠNG TÔN GIÁO
01. b. Mạnh mẽ.
02. d. Chỉ a và c đúng.
03. c. Nâng đỡ tinh thần dân tộc.
04. a. Đúng
05. e. Cả a, b và c đúng.
06. a. Đúng
07. c. Chúa Thánh Thần.
08. b. Chúa Thánh Thần.
09. d. Chỉ a và b đúng.
10. b. Đức Giêsu Kitô.