TIN MỪNG CHÚA NHẬT - LỄ TRỌNG

Đại Lễ Chúa Giáng Sinh

“Hôm nay, Ðấng Cứu Thế đã giáng sinh cho chúng ta”. (Lc 2, 1-14)
Đọc các tin khác ➥
TÌM KIẾM

VHTK 51 Thánh Kinh Tân Ước 91 Câu Trắc Nghiệm B. Cuộc Đời Chúa Giêsu

Thứ bảy - 01/05/2021 08:04 | Tác giả bài viết: Nguyễn Thái Hùng |   2619
11. Theo luật Môsê : "Mọi con trai đầu lòng phải được gọi là của thánh, dành cho Chúa", nên bà Maria và ông Giuse đem con lên Giêrusalem, để tiến dâng cho Chúa, và cũng để dâng của lễ theo Luật Chúa truyền, là gì ? (Lc 2,22-24)
VHTK 51 Thánh Kinh Tân Ước 91 Câu Trắc Nghiệm B. Cuộc Đời Chúa Giêsu

 

VUI HỌC THÁNH KINH 51
THÁNH KINH TÂN ƯỚC
91 Câu Trắc Nghiệm
 
B. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU

01. Trọng tâm của Tin Mừng là ai ?
      a. Chúa Giêsu.
      b. Ông Gioan Tẩy Giả.
      c. Mẹ Maria.
      d. Thánh Phêrô.


02. Mẹ của Chúa Giêsu là ai ? (Mt 1,16)
      a. Bà Anna.
      b. Bà Gioanna.
      c. Bà Maria.
      d. Bà Êlisabét.


03. Cha nuôi của Chúa Giêsu là ai ? (Mt 1,16)
      a. Ông Hêli.
      b. Ông Dacaria.
      c. Ông Giuse.
      d. Ông Giôxếp.


04. Chúa Giêsu thuộc hoàng tộc vua nào ? (Lc 1,32)
      a. Hoàng tộc vua Saun.
      b. Hoàng tộc vua Cyrus.
      c. Hoàng tộc vua Đavít.
      d. Hoàng tộc vua Pharaô.


05. Chúa Giêsu sinh ra tại đâu ? (Lc 2,4)
      a. Giêrusalem.
      b. Bêlem.
      c. Nadarét.
      d. Nain.


06. Gia đình thánh gia lưu lạc tại nước nào ? (Mt 2,13)
      a. Nước Liban.
      b. Nước Ai cập.
      c. Nước Syria.
      d. Nước Ả Rập.


07. Chúa Giêsu sinh thời tổng trấn nào cai trị miền Giuđê ? (Lc 2,2)
      a. Tổng trấn Quiriniô.
      b. Tổng trấn Philatô.
      c. Tổng trấn Phêlích.
      d. Tổng trấn Phéttô.


08. Vua nào có ý định sát hại Hài Nhi Giêsu ? (Mt 2,16)
      a. Vua Áckhêlao
      b. Vua  Philíp
      c. Vua Hêrôđê
      d. Vua Ácríppa.


09. Khi Hài Nhi được tám ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên. Hài Nhi được đặt tên là gì?(Lc 2,21)
      a. Giuse.
      b. Môsê.
      c. Giêsu.
      d. Giêsê.


10. Khi Hài Nhi được bao nhiêu ngày, thì người ta làm lễ cắt bì và đặt tên ? (Lc 2,21)
      a. Bảy ngày.
      b. Tám ngày.
      c. Mười hai ngày.
      d. Bốn mươi ngày.


11. Theo luật Môsê : "Mọi con trai đầu lòng phải được gọi là của thánh, dành cho Chúa", nên bà Maria và ông Giuse đem con lên Giêrusalem, để tiến dâng cho Chúa, và cũng để dâng của lễ theo Luật Chúa truyền, là gì ? (Lc 2,22-24)
      a. Một đôi chim gáy.
      b. Một cặp bồ câu non.
      c. Một con bò mộng.
      d. Chỉ có a và b đúng.


12. Là người công chính và sùng đạo, ông những mong chờ niềm an ủi của Ítraen và đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại Giêrusalem. Ông tên là gì?(Lc 2,25-26)
      a. Ông Simon.
      b. Ông Simêôn.
      c. Ông Gioan.
      d. Ông Dêbêđê.


13. Nữ ngôn sứ đã được gặp Hài Nhi Giêsu tại đền thờ Giêrusalem là ai ?(Lc 2,36)
      a. Bà Gioanna.
      b. Bà Susanna.
      c. Bà Anna.
      d. Bà Maria Magdala.


14. Chúa Giêsu lên đền thờ với cha mẹ vào dịp lễ nào ? (Lc 2,41)
      a. Lễ Ngũ Tuần.
      b. Lễ Lều.
      c. Lễ Vượt Qua.
      d. Lễ Cung Hiến Đền Thờ.


15. Chúa Giêsu ở lại Đền thờ vào năm cậu bao nhiêu tuổi ? (Lc 2,42)
      a. 10 tuổi.
      b. 11 tuổi.
      c. 12 tuổi.
      d. 13 tuổi.


16. Cậu Giêsu cùng với cha mẹ lên đền thờ nào để dự lễ vượt qua ? (Lc 2,41)
      a. Đền thờ tại Silô.
      b. Đền thờ tại Đan.
      c. Đền thờ tại Giêrusalem.
      d. Đền thờ tại Bết Ên.


17. Chúa Giêsu lớn lên tại thành nào ? (Lc 2,51)
      a. Thành Nain.
      b. Thành Nadarét.
      c. Thành Capharnaum.
      d. Thành Giêrusalem.


18. Thành Nadarét thuộc miền nào ?
      a. Miền Galilê.
      b. Miền Samaria.
      c. Miền Giuđê.
      d. Miền Thập Tỉnh.


19. Chúa Giêsu chịu phép rửa tại sông nào ? (Mc 1,9-11)
      a. Sông Êuphơrát.
      b. Sông Giođan.
      c. Sông Tíchra.
      d. Sông Ghikhôn.


20. Ai đã làm phép rửa cho Chúa Giêsu ?(Mc 1,9-11)
      a. Tư tế Dacaria.
      b. Ông Gioan Tẩy giả.
      c. Thượng tế Caipha.
      d. Tông đồ Phaolô.


21. Thần khí đã ngự xuống trên Chúa Giêsu dưới hình gì ? (Mc 1,9-11)
      a. Chim Bồ Câu.
      b. Lưỡi lửa.
      c. Đám Mây.
      d. Ánh Sáng.


22. Chúa Giêsu ăn chay cầu nguyện trong hoang địa bao nhiêu ngày ?(Mt 4,1)
      a. 7 ngày.
      b. 12 ngày.
      c. 24 ngày.
      d. 40 ngày.


23. Đầu tiên, ma quỷ cám dỗ Chúa Giêsu điều gì ? (Mt 4,1-11)
      a. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho những hòn đá này hoá bánh đi !"
      b. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì gieo mình xuống đi!"
      c. "Tôi sẽ cho ông tất cả những thứ đó, nếu ông sấp mình bái lạy tôi."
      d. Cả a, b và c đều sai.


24. Những môn đệ Chúa Giêsu kêu gọi đầu tiên là những ai ? (Mt 4,18-21)
      a. Môn đệ Anrê và Giacôbê.
      b. Môn đệ Phêrô và Gioan.
      c. Môn đệ Giuđa và Simon.
      d. Chỉ có a và b đúng.


25. Trên núi, Chúa Giêsu dạy dân chúng điều gì ? (Mt 5,1-12)
      a. Kinh Lạy Cha.
      b. Tám mối phúc.
      c. Dụ ngôn Nước Trời.
      d. Ngày Quang Lâm.


26. Phúc thay ai bị bách hại vì sống công chính, vì điều gì là của họ ? (Mt 5,10)
      a. Đất Hứa.
      b. Nước Trời.
      c. Gia nghiệp.
      d. Sự sống.


27. Khi các môn đệ xin Chúa Giêsu dạy cầu nguyện, ngài đã dạy các môn đệ kinh gì ? (Mt 6,7-14)
      a. Kinh Lạy Cha.
      b. Kinh Kính Mừng.
      c. Kinh Sáng Danh.
      d. Kinh Mến.


28. Ba ý đầu của Kinh Lạy Chúa, Chúa Giêsu dạy họ điều gì ? (Mt 6,9-10)
      a. Ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời.
      b. Triều đại Cha mau đến.
      c. Danh thánh Cha vinh hiển.
      d. Cả a, b và c đúng.


29. Những ý sau của Kinh Lạy Cha là gì ? (Mt 6,11-13)
      a. Xin Cha cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày
      b. Xin tha tội cho chúng con như chúng con cũng tha cho những người có lỗi với chúng con ;
      c. Xin đừng để chúng con sa chước cám dỗ,
      d. Xin cứu chúng con cho khỏi sự dữ.
      e. Cả a, b, c và d đúng.


30. Với kẻ thù và người ngược đãi anh em, Chúa Giêsu dạy thế nào ? (Mt 5,44)
      a. Hãy ghét kẻ thù.
      b. Cầu nguyện cho kẻ ngược đãi anh em.
      c. Hãy yêu kẻ thù.
      d. Chỉ có b và c đúng.


31. Chúa Giêsu đã chọn những ai làm tông đồ của Người ? (Lc 6,14-16)
      a. Phêrô, Anrê, Giacôbê, Gioan,
      b. Philípphê, Batôlômêô, Mátthêu, Tôma,
      c. Giacôbê con ông Anphê, Simôn,Giuđa con ông Giacôbê, và Giuđa Ítcariốt
      d. Cả a, b và c đúng. 


32. "Người gieo giống đi ra gieo hạt giống của mình. Trong khi người ấy gieo, thì có hạt rơi xuống vệ đường, người ta giẫm lên và chim trời ăn mất. Hạt khác rơi trên đá, và khi mọc lên, lại héo đi vì thiếu ẩm ướt. Có hạt rơi vào giữa bụi gai, gai cùng mọc lên, làm nó chết nghẹt. Có hạt lại rơi nhằm đất tốt, và khi mọc lên, nó sinh hoa kết quả gấp trăm". Đây là dụ ngôn gì ?(Lc 8,5-8)
      a. Dụ ngôn Cỏ lùng.
      b. Dụ ngôn Hạt giống tự mọc.
      c. Dụ ngôn Người gieo giống.
      d. Dụ ngôn Hạt cải.


33. Trong dụ ngôn Người gieo giống, hạt giống có nghĩa gì ? (Lc 8,11)
      a. Hạt lúa mạch.
      b. Lời Thiên Chúa.
      c. Lời các kinh sư.
      d. Hạt lúa giống.


34. Khi trình bày Nước Trời cho dân chúng, Chúa Giêsu đã dùng những dụ ngôn nào ? (Mt 13,24-50)
      a. Dụ ngôn cỏ lùng, Dụ ngôn hạt cải.
      b. Dụ ngôn men trong bột, Dụ ngôn chiếc lưới.
      c. Dụ ngôn kho báu và ngọc quý.
      d. Cả a, b và c đúng. 


35. Phép lạ 'Nước hóa rượu ngon' diễn ra tại đâu ? (Ga 2,1-10)
      a. Canaan.
      b. Cana.
      c. Xykha.
      d. Samaria.


36. Chúa Giêsu đã làm phép lạ gì ? (Lc 7,11-17)
      a. Nước hóa rượu ngon.
      b. Cho người con trai bà góa chết sống lại.
      c. Bánh hóa ra nhiều.
      d. Người mù được thấy.


37. Tại Bêtania, Chúa Giêsu làm cho ai chết sống lại ? (Ga 11,1…)
      a. Ông Dakêu.
      b. Ông Lêvi.
      c. Ông Ladarô.
      d. Ông Giôna.


38. Tại Giêrikhô, Chúa Giêsu đến cư ngụ nhà của ai ? (Lc 19,1-10)
      a. Nhà ông Lêvi.
      b. Nhà ông Dakêu.
      c. Nhà ông Ladarô.
      d. Nhà ông Phêrô.


39. Tại vùng Xêdarê của Philípphê có biến cố gì xảy ra ? (Mt 16,13-20)
      a. Chúa Giêsu làm phép lạ 'Bánh hóa ra nhiều'.
      b. Chúa Giêsu hiển dung.
      c. Thánh Phêrô tuyên xưng Chúa Giêsu là Đấng Kitô, Con Thiên Chúa hằng sống.
      d. Chúa Giêsu làm cho ông Ladarô chết 4 ngày sống lại,


40. Những môn đệ nào được chứng kiến việc Chúa Giêsu hiển dung ? (Mt 17,1-8)
      a. Môn đệ Phêrô.
      b. Môn đệ Giacôbê.
      c. Môn đệ Gioan.
      d. Cả a, b và c đúng. 


41. Giới tư tế là ai ? (x. Xh 28-29, Lv 8…)
      a. Là Aharon và con cái của ông được chọn làm tư tế phục vụ Nhà Tạm
      b. Là những người xét xử Chúa Giêsu.
      c. Là những người trong Thượng Hội Đồng Do Thái.
      d. Là những người dâng lễ vật.


42. Chi tộc Lêvi được chọn để làm gì ? (Ds 3,5-9)
      a. Để giúp các tư tế.
      b. Để phục vụ Nhà Tạm.
      c. Để xây dựng Đề thờ Giêrusalem.
      d. Chỉ có a và b đúng.


43. Thượng tế là ai ?
      a. Người đứng đầu giới tư tế.
      b. Người đứng đầu Thượng Hội Đồng.
      c. Thủ lãnh của dân.
      d. Cả a, b và c đúng.


44. Phận sự của các tư tế là gì ?
      a. Xây dựng đền thờ.
      b. Dâng của lễ trong đền thờ.
      c. Giảng dạy trong đền thờ.
      d. Cả a, b và c đúng.


45. Nhiệm vụ của các thầy Lêvi là gì ?
      a. Ca hát, đánh đàn,
      b. Giữ cửa,
      c. Bảo quản và bảo vệ đền thờ.
      d. Cả a, b và c đúng.


46. Giới kỳ mục (Kỳ lão) là ai ?
      a. Những phú ông.
      b. Bậc niên trưởng.
      c. Các chủ thợ thuyền.
      d. Chỉ có a và b đúng.


47. Giới kinh sư là ai ?
      a. Những người dâng lễ vật trong đền thờ.
      b. Những nhà chuyên môn về Thánh Kinh (Lề Luật).
      c. Những người cung cấp lễ vật cho đền thờ.
      d. Cả a, b và c đúng.


48. Nhiệm vụ của kinh sư là gì ?
      a. Hướng dẫn đời sống đức tin của dân,
      b. Giúp dân học hỏi và sống luật Chúa,
      c. Giúp dân sống trung tín với Thiên Chúa.
      d. Cả a, b và c đúng.


49. Nhóm Xađốc là ai ?
      a. Phần lớn tư tế và một số kỳ mục.
      b. Những người lính.
      c. Những người thợ thủ công.
      d. Những người thợ thuộc da.


50. Nhóm Xa đốc không tin điều gì ?
      a. Không tin có sự thưởng phạt đời sau.
      b. Không tin có sự phục sinh.
      c. Không tin nguyên tội.
      d. Chỉ có a và b đúng.


51. Nhóm Pharisêu là ai ?
      a. Những giáo dân đạo đức.
      b. Một ít tư tế vùng quê.
      c. Một số thầy Lêvi.
      d. Cả a, b và c đúng.


52. Nhóm Pharisêu sống thế nào ?
      a. Chuyên cần suy niệm Thánh Kinh.
      b. Tuân giữ tỉ mỉ mọi luật lệ, thành văn cũng như truyền khẩu.
      c. Chuyên tổ chức những buổi lạc quyên.
      d. Chỉ có a và b đúng. 


53. Nhóm Hêrôđê là ai ?
      a. Người ủng hộ vua Hêrôđê.
      b. Ủng hộ nhà cầm quyền Rôma.
      c. Những người nhiệt thành với dân tộc.
      d. Chỉ có a và b đúng.


54. Lễ Lều là gì ?
      a. Lễ nhớ 40 năm lang thang sau khi rời đất Ai Cập.
      b. Lễ thanh tẩy Đền thờ mới.
      c. Lễ Đền tội.
      d. Lễ mừng Năm mới.


55. Lễ Ngũ Tuần là gì ?
      a. Nguyên thủy lễ này kết thúc thời kỳ thu hoạch mùa màng.
      b.  Lễ Ngũ Tuần là lễ tưởng niệm việc Thiên Chúa ban bố Lề Luật và thiết lập giao ước Xinai với dân.
      c. Chính trong ngày thứ năm mươi sau phục sinh, Chúa Giêsu ban Thánh Thần cho các tông đồ.
      d. Cả a, b và c đúng.


56. Lễ Vượt qua là gì ?
      a. Lễ độc lập của người Do Thái
      b. Lễ người Dothái mừng để kỉ niệm việc Thiên Chúa cứu họ khỏi ách nô lệ Ai cập.
      c. Lễ thành lập Quốc gia Do Thái sau thời gian dài mất nước.
      d. Cả a, b và c đúng.  


57. Năm Thánh Lòng Thương Xót (2016) tập chú vào dụ ngôn nào ?
      a. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu.
      b. Dụ ngôn Người Gieo Giống.
      c. Dụ ngôn Tiệc Cưới.
      d. Dụ ngôn Kho Tàng.


58. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu là của thánh sử nào ? (Lc 15,11…)
      a. Thánh sử Mátthêu.
      b. Thánh sử Máccô.
      c. Thánh sử Luca.
      d. Thánh sử Gioan.


59. Ngoài dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu còn những dụ ngôn nào nói về lòng thương xót của Thiên Chúa ? (Lc 15,1-10 & Lc 10,29-37)
      a. Dụ ngôn người Samari nhân hậu.
      b. Dụ ngôn con chiên bị mất.
      c. Dụ ngôn đồng bạc bị đánh mất.
      d. Cả a, b và c đúng.


60. Ai đã đàm đạo với Chúa Giêsu về chuyện 'Con rắn đồng bị treo lên cao' ? (Ga 3,1-21)
      a. Ông Phaolô.
      b. Ông Nicôđêmô.
      c. Ông Simêon.
      d. Ông Gioan.


61. Trong Tin Mừng có bao nhiêu phép lạ 'Hóa bánh ra nhiều' ?(Mt 14,13-21; Mc 6,30-44; Lc 9,10 -17)
      a. 1.
      b. 2.
      c. 3.
      d. 4.


62. Diễn từ 'Bánh Hằng Sống', hình bóng của Bí Tích Thánh Thể, của thánh sử nào ? (Ga 6,1-71)
      a. Thánh sử Mátthêu.
      b. Thánh sử Máccô.
      c. Thánh sử Luca.
      d. Thánh sử Gioan.


63. Trong Bữa Tiệc ly, ngoài việc Chúa Giêsu rửa chân cho các môn đệ, Chúa Giêsu còn làm gì nữa ? (Ga 13,1-11)
      a. Chúa Giêsu lập Bí tích Thêm sức.
      b. Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể.
      c. Chúa Giêsu lập Bí tích Giao hòa.
      d. Chúa Giêsu lập Bí tíchThánh Tẩy.


61. Trong Bữa Tiệc ly, Chúa Giêsu rửa chân cho tông đồ nào đầu tiên ? (Ga 13,1-11)
      a. Tông đồ Phêrô.
      b. Tông đồ Gioan.
      c. Tông đồ Giuđa.
      d. Tông đồ Giacôbê.


65. Việc Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể không được thánh sử nào nói tới ?
      a. Thánh sử Mátthêu.
      b. Thánh sử Máccô.
      c. Thánh sử Luca.
      d. Thánh sử Gioan.


66. Điều răn mới của Chúa Giêsu là gì ? (Ga 13,3)
      a. Hãy rửa chân cho nhau.
      b. Hãy giúp đỡ mọi người.
      c. Hãy làm việc thiện.
      d. Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em.


67. Thánh Phaolô nói tới việc Chúa Giêsu lập bí tích thánh thể trong thư nào ?
      a. Thư 1 gởi tín hữu Côrintô.
      b. Thư 2 gởi tín hữu Côrintô.
      c. Thư gởi tín hữu Do Thái.
      d. Thư gởi tín hữu Rôma.


68. Tông đồ nào đã chỉ điểm bắt Thầy với nụ hôn ?(Mt 26,47-50)
      a. Tông đồ Tôma.
      b. Tông đồ Giuđa.
      c. Tông đồ Gioan.
      d. Tông đồ Anrê.


69. Trước Thượng Hội Đồng của người Do Thái, Chúa Giêsu xác nhận ngài là ai ? (Mt 26,62-66)
      a. Đấng giải phóng dân Ítraen.
      b. Vua dân Do thái.
      c. Đấng Kitô Con Thiên Chúa.
      d. Cả a, b và c đúng.


70. Vua nào đã gặp Chúa Giêsu trong cuộc tuần thương khó của Ngài ?(Lc 23,8-12)
      a. Vua Philíp.
      b. Vua Hêrôđê.
      c. Vua Ácgríppa.
      d. Vua Áckhêlao.


71. Chúa Giêsu chết thời ai làm thượng tế trong dân Do Thái ? (Ga 18,13)
      a. Thượng tế Khanan.
      b. Thượng tế Caipha.
      c. Thượng tế Hêli.
      d. Thượng tế Dacaria.


72. Chúa Giêsu chết thời ai làm tổng trấn nước Do Thái ? (Ga 18,28)
      a. Tổng trấn Quiriniô.
      b. Tổng trấn Philatô.
      c. Tổng trấn Phéttô.
      d. Tổng trấn Phêlích.


73. Chữ INRI ghi trên Thánh Giá có nghĩa là gì ?
      a. “Giêsu Đấng Cứu Chuộc”.
      b. “Giêsu, người cứu vớt nhân loại”.
      c. “Giêsu Nadarét, Vua của người Do Thái”.
      d. “Giêsu, Đấng Đấng Hằng Hữu”.


74. Khi một người lính lấy giáo đâm vào cạnh sườn Chúa Giêsu, điều gì xảy ra ?(Ga 19,34)
      a. Trời đất tăm tối.
      b. Máu cùng Nước chảy ra.
      c. Động đất.
      d. Cả a, b và c đúng.


75. Khi chứng kiến cảnh Chúa Giêsu chết trên cây thập giá, ai đã thốt lên : "Quả thật, người này là Con Thiên Chúa" ? (Mc 15,39)
      a. Thánh Gioan.
      b. Bà Maria Magdala.
      c. Viên đại đội trưởng.
      d. Ông Nicôđêmô.


76. Vị tông đồ nào hiện diện dưới chân thập giá khi Chúa Giêsu chết ?(Ga 19,25…)
      a. Tông đồ Giacôbê.
      b. Tông đồ Gioan.
      c. Tông đồ Tôma.
      d. Tông đồ Phêrô.


77. Câu nói của Chúa Giêsu trên thập giá liên quan đến sự tha thứ là gì ? (Lc 23,34)
      a. "Lạy Cha, con xin phó thác hồn con trong tay Cha".
      b. "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm."
      c. "Thế là đã hoàn tất ! "
      d. "Lạy Thiên Chúa, lạy Thiên Chúa của con, sao Ngài bỏ rơi con ? "


78. Ai đã được vào Nước Trời đầu tiên ? (Lc 23,43)
      a. Viên đại đại trưởng.
      b. Mẹ Maria.
      c. Người gian phi sám hối.
      d. Bà Maria Mácđala.


79. Chúa Giêsu chết ở ngoài thành nào ?
      a. Thành Caphácnaum.
      b. Thành Giêrusalem.
      c. Thành Nadarét.
      d. Thành Đamát


80. Thành Giêrusalem thuộc miền nào ?
      a. Miền Galilê.
      b. Miền Samaria.
      c. Miền Giuđê.
      d. Miền Thập Tỉnh.


81. Người đã mai táng Chúa Giêsu trong huyệt đá mới là ai ? (Ga 20,38-41)
      a. Ông Ladarô.
      b. Ông Nicôđêmô.
      c. Ông Dakêu.
      d. Ông Simon.


82. Người phụ nữ đã gặp Chúa Giêsu đầu tiên sau khi ngài phục sinh là ai ? (Ga 20,11…)
      a. Bà Gioanna.
      b. Bà Maria Mácđala.
      c. Bà Anna.
      d. Bà Susanna.


83. Khi Chúa Giêsu hiện ra với các tông đồ tại nhà tiệc ly, ai đã vắng mặt ?(Ga 20,19-29)
      a. Tông đồ Phêrô.
      b. Tông đồ Gioan.
      c. Tông đồ Tôma.
      d. Tông đồ Mátthêu.


84. Trên đường về làng nào, Chúa Giêsu phục sinh đồng hành với 2 môn đệ buồn rầu ? (Lc 24,13…)
      a. Bêlem.
      b. Emmau.
      c. Mácđala.
      d. Bêtania.


85. Trên đường về Emmau, Chúa Giêsu đã giải thích điều gì ? (Lc 24,13…)
      a. Mầu nhiệm Ngôi Hai nhập thể.
      b. Bí tích Thánh Thể.
      c. Đấng Kitô phải chịu khổ hình như thế, rồi mới vào trong vinh quang của Người.
      d. Cả a, b và c đúng.


86. Chúa Giêsu trao quyền chăm sóc chiên con và chiên của Ngài cho ai ? (Ga 21,15-20)
      a. Thánh Gioan.
      b. Thánh Tôma.
      c. Thánh Anrê.
      d. Thánh Phêrô.


87. Trước khi về trời, Chúa Giêsu nhắn nhủ các tông đồ điều gì ?(Mc 16,15…)
      a. Loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo.
      b. Giúp đỡ mọi người.
      c. Bảo vệ người nghèo và trẻ nhỏ.
      d. Cả a, b và c đúng.


88. Những dấu lạ nào sẽ đi theo những người có lòng tin nhân danh Chúa Giêsu ? (Mc 16,17-18)
      a. Họ sẽ trừ được quỷ, sẽ nói được những tiếng mới lạ.
      b. Uống nhằm thuốc độc, thì cũng chẳng sao.
      c. Đặt tay trên những người bệnh, thì những người này sẽ được mạnh khoẻ.
      d. Cả a, b và c đúng.


89. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho các tông đồ và mọi người trong ngày lễ gì ? (Cv 2,1…)
      a. Lễ Vượt Qua.
      b. Lễ Ngũ Tuần.
      c. Lễ Lều.
      d. Lễ Cung Hiến Đền Thờ.


90. Chúa Thánh Thần được ban xuống cho mọi người trong ngày Lễ Ngũ Tuần dưới hình gì ? (Tdcv 2,1…)
      a. Chim Bồ Câu.
      b. Lưỡi lửa.
      c. Đám Mây.
      d. Sừng Đựng dầu.


91. Cộng đoàn tín hữu đầu tiên sống thế nào ? (Cv 2,42)
      a. Chuyên cần nghe các Tông Đồ giảng dạy.
      b. Luôn luôn hiệp thông với nhau.
      c. Siêng năng tham dự lễ bẻ bánh, và cầu nguyện không ngừng.
      d. Cả a, b và c đúng.

 
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG


B. CUỘC ĐỜI CHÚA GIÊSU
01. a. Chúa Giêsu.    
02. c. Bà Maria (Mt 1,16)
03. c. Ông Giuse (Mt 1,16)
04. c. Hoàng tộc vua Đavít (Lc 1,32)
05. b. Bêlem (Lc 2,4)
06. b. Nước Ai cập (Mt 2,13)
07. a. Tổng trấn Quiriniô (Lc 2,2)
08. c. Vua Hêrôđê (Mt 2,16)
09. c. Giêsu (Lc 2,21)     
10. b. Tám ngày (Lc 2,21)
11. d. Chỉ có a và b đúng (Lc 2,22-24)
12. b. Ông Simêôn (Lc 2,25-26)
13. c. Bà Anna (Lc 2,36)
14. c. Lễ Vượt Qua (Lc 2,41)
15. c. 12 tuổi (Lc 2,42)
16. c. Đền thờ tại Giêrusalem (Lc 2,41)
17. b. Thành Nadarét (Lc 2,51)
18. a. Miền Galilê.
19. b. Sông Giođan (Mc 1,9-11)
20. b. Ông Gioan Tẩy giả (Mc 1,9-11)
21. a. Chim Bồ Câu (Mc 1,9-11)
22. d. 40 ngày (Mt 4,1)
23. a. "Nếu ông là Con Thiên Chúa, thì truyền cho những hòn đá này hoá bánh đi !"(Mt 4,1-11)
24. d. Chỉ có a và b đúng (Mt 4,18-21)
25. b. Tám mối phúc (Mt 5,1-12)
26. b. Nước Trời (Mt 5,10)
27. a. Kinh Lạy Cha (Mt 6,7-14)
28. d. Cả a, b và c đúng (Mt 6,9-10)
29. e. Cả a, b, c và d đúng (Mt 6,11-13)
30. d. Chỉ có b và c đúng (Mt 5,44)
31. d. Cả a, b và c đúng (Lc 6,14-16)
32. c. Dụ ngôn Người gieo (Lc 8,5-8)
33. b. Lời Thiên Chúa (Lc 8,11)
34. d. Cả a, b và c (Mt 13,24-50)
35. b. Cana (Ga 2,1-10)
36. b. Cho người con trai bà góa chết sống lại (Lc 7,11-17)
37. c. Ông Ladarô (Ga 11,1…)
38. b. Nhà ông Dakêu (Lc 19,1-10)
39. c. Thánh Phêrô tuyên xưng Chúa Giêsu là Đấng Kitô, Con Thiên Chúa hằng sống (Mt 16,13-20)
40. d. Cả a, b và c đúng (Mt 17,1-8)
41. a. Là Aharon và con cái của ông được chọn làm tư tế phục vụ Nhà Tạm (x. Xh 28-29, Lv 8…)
42. d. Chỉ có a và b đúng.
43. d. Cả a, b và c đúng.
44. b. Dâng của lễ trong đền thờ.
45. d. Cả a, b và c đúng.
46. d. Chỉ có a và b đúng.
47. b. Những nhà chuyên môn về Thánh Kinh (Lề Luật).
48. d. Cả a, b và c đúng.
49. a. Phần lớn tư tế và một số kỳ mục
50. d. Chỉ có a và b đúng.
51. d. Cả a, b và c đúng.
52. d. Chỉ có a và b đúng. 
53. d. Chỉ có a và b đúng.
54. a. Lễ nhớ 40 năm lang thang sau khi rời đất Ai Cập.
55. d. Cả a, b và c đúng.
56. b. Lễ người Dothái mừng để kỉ niệm việc Thiên Chúa cứu họ khỏi ách nô lệ Ai cập.
57. a. Dụ ngôn Người Cha Nhân Hậu.
58. c. Thánh sử Luca (Lc 15,11…)
59. d. Cả a, b và c đúng (Lc 15,1-10 & Lc 10,29-37)     
60. b. Ông Nicôđêmô (Ga 3,1-21)
61. b. 2 (Mt 14,13-21; Mc 6,30-44; Lc 9,10 -17)
62. d. Thánh sử Gioan (Ga 6,1-71)
63. b. Chúa Giêsu lập Bí tích Thánh Thể (Ga 13,1-11)
64. a. Tông đồ Phêrô (Ga 13,1-11)
65. d. Thánh sử Gioan.
66. d. Anh em hãy yêu thương nhau như Thầy đã yêu thương anh em. (Ga 13,3)
67. a. Thư 1 gởi tín hữu Côrintô.
68. b. Tông đồ Giuđa  (Mt 26,47-50)
69. c. Đấng Kitô Con Thiên Chúa. (Mt 26,62-66)
70. b. Vua Hêrôđê (Lc 23,8-12)
71. b. Thượng tế Caipha (Ga 18,13)
72. b. Tổng trấn Philatô(Ga 18,28)
73. c. “Giêsu Nadarét, Vua của người Do Thái”.
74. b. Máu cùng Nước chảy ra (Ga 19,34)
75. c. Viên đại đội trưởng (Mc 15,39)
76. b. Tông đồ Gioan(Ga 19,25…)
77. b. "Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết việc họ làm." (Lc 23,34)
78. c. Người gian phi sám hối (Lc 23,43)
79. b. Thành Giêrusalem.
80.  c. Miền Giuđê.
81. b. Ông Nicôđêmô (Ga 20,38-41)
82. b. Bà Maria Mácđala (Ga 20,11…)
83 . c. Tông đồ Tôma (Ga 20,19-29)
84. b. Emmau (Lc 24,13…)
85. c. Đấng Kitô phải chịu khổ hình như thế, rồi mới vào trong vinh quang của Người (Lc 24,13…)
86. d. Thánh Phêrô (Ga 21,15-20)
87. a. Loan báo Tin Mừng cho mọi loài thọ tạo. (Mc 16,15…)
88. d. Cả a, b và c đúng (Mc 16,17-18)
89. b. Lễ Ngũ Tuần (Cv 2,1…)
90. b. Lưỡi lửa (Cv 2,1…)
91. d. Cả a, b và c đúng (Cv 2,42)


       GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
 
 
 Tags: vhtk 51

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây