TIN MỪNG CHÚA NHẬT - LỄ TRỌNG

Chúa Nhật VI Phục Sinh -Năm B

“Không có tình yêu nào lớn hơn tình yêu của người thí mạng vì bạn hữu mình”. (Ga 15, 9-17)
Đọc các tin khác ➥
TÌM KIẾM

Các Thánh Tử Đạo Việt Nam * 631 Câu Trắc Nghiệm 3

Chủ nhật - 09/05/2021 11:39 | Tác giả bài viết: Nguyễn Thái Hùng |   878
625. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
Các Thánh Tử Đạo Việt Nam * 631 Câu Trắc Nghiệm 3

 Các Thánh Tử Đạo Việt Nam * 631 Câu Trắc Nghiệm 3

 VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
631 Câu Trắc Nghiệm
Gb. Nguyễn Thái Hùng


                       
100
 
532. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần, Sinh năm 1766 tại Ngọc Ðồng, Hưng Yên, Linh mục triều, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
533. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị chết rũ tù
d. Bị xử lăng trì
 
534. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
535. Linh mục Phêrô Nguyễn Bá Tuần được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
536. Thánh Phêrô Nguyễn Bá Tuần được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 21 tháng 12
b. Ngày 24 tháng 11
c. Ngày 15 tháng 7
d. Ngày 26 tháng 5
 
101
 
537. Linh mục Phêrô Lê Tùy, Sinh năm 1773 tại Bằng Sở, Hà Ðông, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
538. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
539. Linh mục Phêrô Lê Tùy chịu tử đạo tại Quan Ban vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
540. Linh mục Phêrô Lê Tùy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
541. Thánh Phêrô Lê Tùy được mừng kính vào ngày nào ?
aNgày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 6
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
102
 
542. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự, Sinh năm 1811 tại tại Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
543. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
544. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
545. Thầy giảng Phêrô Nguyễn Khắc Tự được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
546. Thánh Phêrô Nguyễn Khắc Tự được mừng kính vào ngày nào ?
aNgày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 10 tháng 7
 
103
 
547. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự, Sinh năm 1796 tại Ninh Cường, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
548. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
549. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự chịu tử đạo tại Bắc Ninh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
550. Linh mục Phêrô Nguyễn Văn Tự được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
551. Thánh Phêrô Nguyễn Văn Tự được mừng kính vào ngày nào ?
aNgày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
104
 
552. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân, Sinh năm 1780 tại Kẻ Bói, Hà Nam, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
553. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
554. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân chịu tử đạo tại Sơn Tây  vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1833
c. Năm 1857
d. Năm 1862
 
555. Thầy giảng Phêrô Ðoàn Văn Vân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
556. Thánh Phêrô Ðoàn Văn Vân được mừng kính vào ngày nào ?
aNgày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 25 tháng 5
 
105
 
557. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh, Sinh năm 1815 tại Cái Mơn, Vĩnh Long, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
558. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
559. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh chịu tử đạo tại Ðình Khao vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1853
d. Năm 1862
 
560. Linh mục Philipphê Phan Văn Minh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
 
561. Thánh Philipphê Phan Văn Minh được mừng kính vào ngày nào ?
aNgày 21 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 03 tháng 7
d. Ngày 26 tháng 5
 
106
 
562. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa, Sinh năm 1787 tại Mai Vĩnh, Thừa Thiên, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
563. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
564. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
565. Giáo dân Simon Phan Ðắc Hòa được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
566. Thánh Simon Phan Ðắc Hòa được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
107
 
567. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh, Sinh năm 1814 tại Phù Trang, Nam Ðịnh,  dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
568. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
569. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
570. Linh mục Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
571. Thánh Stêphanô Nguyễn Văn Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
108
 
572. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ, Sinh năm 1783 tại Phú Nhai, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
573. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
574. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
575. Linh mục Tôma Ðinh Viết Dụ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
576. Thánh Tôma Ðinh Viết Dụ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
109
 
577. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ, Sinh năm 1810 tại Bồ Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
578. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
579. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
.
580. Giáo dân Tôma Nguyễn Văn Ðệ được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
581. Thánh Tôma Nguyễn Văn Ðệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
110
 
582. Linh mục Tôma Khuông, Sinh năm 1780 tại Nam Hào, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
583. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
584. Linh mục Tôma Khuông chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1860
 
585. Linh mục Tôma Khuông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
586. Thánh Tôma Khuông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 30 tháng 1
 
111
 
587. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện, Sinh năm 1820 tại Trung Quán, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
588. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
589. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện chịu tử đạo tại Nhan Biều vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
590. Chủng sinh  Tôma Trần Văn Thiện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
591. Thánh Tôma Trần Văn Thiện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 19 tháng 12
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 21 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
112
 
592. Thầy giảng Tôma Toán, Sinh năm 1767 tại Cần Phan, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
593. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị chết rũ tù
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
594. Thầy giảng Tôma Toán chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
595. Thầy giảng Tôma Toán được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
596. Thánh Tôma Toán được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 27 tháng 6
 
113
 
597. Giáo dân Vincentê Dương, Sinh tại Doãn Trung, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
cVua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
598. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
599. Giáo dân Vincentê Dương chịu tử đạo tại Nam Ðịnh vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
600. Giáo dân Vincentê Dương được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
601. Thánh Vincentê Dương được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
114
 
602. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm, Sinh năm 1761 tại Ân Ðô, Quảng Trị, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
603. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
604. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm chịu tử đạo tại Ðồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
605. Linh mục Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
606. Thánh Vincentê Nguyễn Thế Ðiểm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 06 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 24 tháng 11
 
115
 
607. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm, Sinh năm 1732 tại Trà Lũ, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
cVua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
 
608. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
609. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm chịu tử đạo tại Ðồng Mơ vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
dNăm 1862
 
610. Linh mục Vincentê Lê Quang Liêm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
611. Thánh Vincentê Lê Quang Liêm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 11
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
116
 
612. Giáo dân Vincentê Tường, Sinh tại Phú Yên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
cVua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
613. Giáo dân Vincentê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
614. Giáo dân Vincentê Tường  chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
615. Giáo dân Vincentê Tường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
616. Thánh Vincentê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 06
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
117
 
617. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến, Sinh năm 1764 tại Trà Lũ, Phú Nhai, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
618. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
619. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1773
b. Năm 1838
c. Năm 1859
dNăm 1862
 
620. Linh mục Vincentê Ðỗ Yến được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
621. Thánh Vincentê Ðỗ Yến được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 30 tháng 6
b. Ngày 11 tháng 10
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 26 tháng 5
 
118
 
622. Thầy giảng Anrê Phú Yên được ai rửa tội ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa           
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ                   
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
 
623. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chém đầu
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
               
624. Vị giáo sĩ nào đã chứng kiến thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo ?
a. Giáo sĩ Antôniô Barbosa           
b. Giáo sĩ Gaspar d’Amaral
c. Giáo sĩ Đắc Lộ                   
d. Giáo sĩ Gaspar de Santa Cruz
 
625. Câu nói thời danh : “Chúng ta hãy lấy tình yêu để đáp trả tình yêu của Chúa chúng ta, hãy lấy mạng sống đáp trả mạng sống” là của ai ?
a. Thánh Phaolô Lê Bảo Tịnh
b. Thánh Anrê Trần An Dũng Lạc
c. Chân Phước Anrê Phú Yên                
d. Giáo sĩ Đắc Lộ   
 
626. Từ cuối cùng thốt ra từ môi miệng thầy giảng Anrê Phú Yên là gì ?
a. Giêsu          
b. Maria
c. Giuse                  
d. Lạy Chúa, xin cứu con
 
627. Thầy giảng Anrê Phú Yên chịu tử đạo dưới triều ai ở Đàng Trong ? (1644)
a. Vua Tự Đức
b. Vua Gia Long
c. Chúa Thượng Vương
d. Vua Cảnh Thịnh
 
628. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
b. Đức Giáo hoàng Biển Đức XVI
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
629. Thầy giảng Anrê Phú Yên được Giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong lên bậc chân phước năm nào ?
a. Năm 1988
b. Năm 1998
c. Năm 2000
d. Năm 2005
 
630. Chân phước Anrê Phú Yên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 4
d. Ngày 26 tháng 7
 
631. Những ai đang được xúc tiến để được tuyên phong chân phước và hiển thánh ?
a. Đấng Đáng Kính Hồng y Phanxicô Xaviê Nguyễn Văn Thuận.       
b. Cha Phanxicô Xaviê Trương Bửu Diệp
c. Thầy Marcel Nguyễn Tân Văn
d. Đấng Đáng Kính William Gagnon, dòng tu sĩ Cứu Tế của Thánh Gioan Thiên Chuá
e. Cả ai, b và c đúng.
 
 
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
 
 
Lời giải đáp
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
Trắc Nghiệm
 
I. TỔNG QUÁT
 
01. d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
02. d. Anh Phanxicô
03. b. Thầy Anrê Phú Yên
04. a. Gs JB Messari (23-6-1723)        
05.b. Vua Cảnh Thịnh
06. b. Vua Tự Ðức
07. d. 13 Sắc lệnh
08. d. Cả a, b và c đúng.
09. c. Vua Minh Mạng         
10. c. Vua Minh Mạng         
12. a. Vua Tự Đức                        
13. a. Vua Tự Đức (1860)                     
14. c. Phong trào Văn Thân        
15. d. Cả a, b và c đúng.
16. d. Cả a, b và c đúng.
17. i. Tất cả điều đúng.
18. b. Đức Giáo hoàng
19e. Cả a, b và c đúng.
20. d. ĐGH Gioan Phalô II
21. b. Ngày 19.06.1988
22. b. 117
23. b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
24. b. Ngày 24 tháng 11
25. d. Cả a, b và c đúng.
26. d. Cả a, b và c đúng.
27. d. Cả a, b và c đúng.
28. b. 8
29. c. 59
30. c. 96
31. c. Bà Anê Lê Thị Thành
32. b. Tôma Thiện
33. d. Cả a, b và c đúng.
34. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
35. c. 58
36. d. Cả a, b và c đúng.
 
 
II. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM +1
 
1
37. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
38. b. Bị xử trảm
39. b. Năm 1839
40. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
41. b. Ngày 21 tháng 12
2
42. a. Vua Tự Đức (1847-1883).
43. c. Chết rũ tù
44. c. Năm 1855
45. a. Đức Giáo hoàng Piô X
46. c. Ngày 15  tháng 07
3
47. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
48. b. Bị xử trảm
49. a. Năm 1835
50. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
51. d. Ngày 28 tháng 11
4
52. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
53. b. Bị xử trảm
54. d. Năm 1862
55. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
56. b. Ngày 16 tháng 06
5
57. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
58. b. Bị xử trảm
59. b. Năm 1838
60. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
61. b. Ngày 12 tháng 08
6
62. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
63. a. Bị xử giảo
64. b. Năm 1840
65. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
66. a. Ngày 10 tháng 07
7
67. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
68. b. Bị xử trảm
69. c. Năm 1851
70. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
71. c. Ngày 01 tháng 05
8
72. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
73. d. Xử lăng trì
74. b. Năm 1839
75. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
76. a. Ngày 12 tháng 06
9
77. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
78. a. Bị xử giảo
79. b. Năm 1839
80. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
81. b. Ngày 19 tháng 12
10
82. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
83. b. Bị xử trảm
84. b. Năm 1838
85. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
86. c. Ngày 01  tháng 08
11
87. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
88. b. Bị xử trảm
89. c. Năm 1859
90. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
91. d. Ngày 11 tháng 03
12.
92. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
93. a. Bị xử giảo
94. b. Năm 1839
95. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
96. b. Ngày 18 tháng 07
13.
97. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
98. b. Bị xử trảm
99. b. Năm 1838
100. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
101. a. Ngày 01 tháng 08
14.
102. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
103. c. Bị thiêu sống
104. d. Năm 1862
105. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
106. c. Ngày 05  tháng 06
15
107. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
108. a. Bị xử giảo
109. c. Năm 1859
110. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
111. d. Ngày 13 tháng 01
        16
112. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
113. b. Bị xử trảm
114. d. Năm 1862
115. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
116. c. Ngày 05  tháng 06
17
117. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
118. b. Bị xử trảm
119. c. Năm 1858
120. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
121. c. Ngày 05  tháng 11
18
122. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
123. b. Bị xử trảm
124. d. Năm 1862
125. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
126. a. Ngày 16 tháng 06
19
127. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
128. b. Bị xử trảm
129. d. Năm 1862
130. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
131. a. Ngày 16 tháng 06
20
132. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
133. b. Bị xử trảm
134. d. Năm 1862
135. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
136. a. Ngày 02 tháng 06
21
137. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
138. c. Bị thiêu sống
139. d. Năm 1862
140. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
141. c. Ngày 05  tháng 06
22
142. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
143. b. Bị xử trảm
144. b. Năm 1840
145. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
146. d. Ngày 18 tháng 09
23
147. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
148. d. Bị tra tấn đến chết
149. b. Năm 1839
150. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
151. d. Ngày 02 tháng 04
24
152. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
153. a. Bị xử giảo
154. b. Năm 1839
155. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
156. b. Ngày 19 tháng 12
25
157. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
158. b. Bị xử trảm
159. c. Năm 1858
160. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
161. c. Ngày 26  tháng 11
26
162. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
163. b. Bị xử trảm
164. b. Năm 1838
165. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
166. a. Ngày 25 tháng 06
27
167. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
168. b. Bị xử trảm
169. d. Năm 1861
70. a. Đức Giáo hoàng Piô X
171. c. Ngày 26  tháng 11
28
172. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
173. b. Bị xử trảm
174. c. Năm 1857
175. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
176. c. Ngày 20  tháng 07
29
177. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
178. d. Bị chết rủ tù
179. b. Năm 1838
180. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
181. a. Ngày 12 tháng 07
30
182. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
183. d. Bị xử lăng trì
184. c. Năm 1858
185. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
186. d. Ngày 28 tháng 07
31
187. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
188. b. Bị xử trảm
189. b. Năm 1838
190. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
191. c. Ngày 24  tháng 11
32
192. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
193. c. Chết rũ tù
194. d. Năm 1861
195. a. Đức Giáo hoàng Piô X
196. c. Ngày 14  tháng 11
33
197. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
198. b. Bị xử trảm
199. c. Năm 1858
200. a. Đức Giáo hoàng Piô X
201. c. Ngày 01 tháng 11
34
202. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
203. b. Bị xử trảm
204. c. Năm 1859
205. a. Đức Giáo hoàng Piô X
206. d. Ngày 31 tháng 07
35
207. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
208. b. Bị xử trảm
209. a. Năm 1798
210. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
211. c. Ngày 17 tháng 09
36
212. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
213. b. Bị xử trảm
214. a. Năm 1838
215. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
216. a. Ngày 12 tháng 08
37
217. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
218. b. Bị xử trảm
219. b. Năm 1840
220. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
221. b. Ngày 08 tháng 11
38
222. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
223. b. Bị xử trảm
224. b. Năm 1840
225. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
226. a. Ngày 28 tháng 04
39
227. d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
228. b. Bị xử trảm
229. a. Năm 1798
230. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
231. d. Ngày 28 tháng 10
40
232. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
233. b. Bị xử trảm
234. d. Năm 1861
235. a. Đức Giáo hoàng Piô X
236. a. Ngày 26 tháng 05
41
237. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
238. b. Bị xử trảm
239. c. Năm 1852
240. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
241. a. Ngày 01 tháng 05
42
242. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
243. d. Bị xử lăng trì
244. a. Năm 1837
245. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
246. a. Ngày 20 tháng 09
43
247. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
248. b. Bị xử trảm
249. d. Năm 1861
250. a. Đức Giáo hoàng Piô X
251. a. Ngày 02 tháng 02
44
252. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
253. b. Bị xử trảm
254. a. Năm 1838
255. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
256. c. Ngày 05 tháng 09
45
257. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
258. b. Bị hình bá đao
259. a. Năm 1835
260. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
261. b. Ngày 30 tháng 11
46
262. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
263. b. Bị xử trảm
264. b. Năm 1840
265. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
266. d. Ngày 09 tháng 05
47
267. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
268. b. Bị xử trảm
269. a. Năm 1838
270. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
271. a. Ngày 24 tháng 07
48
272. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
273. b. Bị xử trảm
274. d. Năm 1861
275. a. Đức Giáo hoàng Piô X
276. b. Ngày 06 tháng 12
49
277. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
278. b. Chết rũ tù
279. c. Năm 1854
280. a. Đức Giáo hoàng Piô X
281. d. Ngày 02 tháng 05
50
282. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
283. b. Bị xử trảm
284. b. Năm 1840
285. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
286. d. Ngày 08 tháng 11
51
287. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
288. a. Bị xử giảo
289. c. Năm 1859
290. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
291. d. Ngày 13 tháng 01
52
292. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
293. a. Bị xử giảo
294. c. Năm 1860
295. a. Đức Giáo hoàng Piô X
296. c. Ngày 24 tháng 10
53
297. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
298. b. Bị xử trảm
299. d. Năm 1861
300. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
301. d. Ngày 30 tháng 04
54
302. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
303. b. Bị xử trảm
304. d. Năm 1862
305. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
306. a. Ngày 07 tháng 01
55
307. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
308. b. Bị xử trảm
309. d. Năm 1862
310. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
311. a. Ngày 01 tháng 06
56
312. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
313. d. Chết rũ tù
314. a. Năm 1838
315. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
316. c. Ngày 04 tháng 07
57
317. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
318. b. Bị xử trảm
319. a. Năm 1838
320. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
321. a. Ngày 21 tháng 08
58
322. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
323. b. Bị xử trảm
324. a. Năm 1773
325. a. Đức Giáo hoàng Piô X
326. d. Ngày 07 tháng 11
59
327. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
328. d. Bị chết rũ tù
329. b. Năm 1841
330. a. Đức Giáo hoàng Piô X
331. a. Ngày 12 tháng 07
60
332. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
333. b. Bị xử trảm
334. c. Năm 1856
335. a. Đức Giáo hoàng Piô X
336. a. Ngày 13 tháng 02
61
337. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
338. b. Bị xử trảm
339. d. Năm 1862
340. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
341. d. Ngày 22 tháng 05
62
342. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
343. b. Bị xử trảm
344. b. Năm 1840
345. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
346. a. Ngày 05 tháng 06
63
347. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
348. a. Bị xử giảo
349. c. Năm 1859
350. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
351. d. Ngày 13 tháng 01
64
352. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
353. b. Bị xử trảm
354. d. Năm 1861
355. a. Đức Giáo hoàng Piô X
356. d. Ngày 26 tháng 05
65
357. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
358. b. Bị xử trảm
359. a. Năm 1745
360. a. Đức Giáo hoàng Piô X
361. d. Ngày 22 tháng 01
66
362. d. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
363. b. Bị xử trảm
364. b. Năm 1847
365. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
366. d. Ngày 11 tháng 05
67
367. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
368. b. Bị xử trảm
369. b. Năm 1840
370. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
371. b. Ngày 08 tháng 11
68
372. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
373. b. Bị xử trảm
374. b. Năm 1840
375. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
376. b. Ngày 08 tháng 11
69
377. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
378. b. Bị xử trảm
379. c. Năm 1857
380. a. Đức Giáo hoàng Piô X
381. a. Ngày 22 tháng 05
70
382. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
383. b. Bị xử trảm
384. a. Năm 1838
385. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
386. a. Ngày 12 tháng 08
71
387. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
388. d. Bị xử lăng trì
389. b. Năm 1839
390. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
391. a. Ngày 12 tháng 06
72
392. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
393. b. Bị xử trảm
394. b. Năm 1838
395. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
396. d. Ngày 25 tháng 06
73
397. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
398. a. Bị xử giảo
399. b. Năm 1833
400. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
401. b. Ngày 17 tháng 10
74
402. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
403. a. Bị xử giảo
404. b. Năm 1838
405. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
406. c. Ngày 21 tháng 09
75
407. b. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767)
408. b. Bị xử trảm
409. a. Năm 1745
410. a. Đức Giáo hoàng Piô X
411. a. Ngày 22 tháng 01
76
412. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
413. d. Bị xử lăng trì
414. c. Năm 1858
415. a. Đức Giáo hoàng Piô X
416. b. Ngày 06 tháng 10
77
417. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
418. a. Bị xử giảo
419. b. Năm 1837
420. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
421. d. Ngày 20 tháng 11
78
422. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
423. a. Bị xử giảo
424. b. Năm 1839
425. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
426. d. Ngày 19 tháng 12
79
427. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
428. b. Bị xử trảm
429. b. Năm 1833
430. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
431. b. Ngày 23 tháng 10
80
432. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
433. b. Bị xử trảm
434. d. Năm 1862
435. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
436. a. Ngày 03 tháng 06
81
437. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
438. b. Bị xử trảm
439. c. Năm 1859
440. a. Đức Giáo hoàng Piô X
441. a. Ngày 28 tháng 05
82
442. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
443. b. Bị xử trảm
444. b. Năm 1840
445. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
446. d. Ngày 28 tháng 04
83
447.a. Vua Tự Đức (1847-1883)
448. b. Bị xử trảm
449. c. Năm 1859
450. a. Đức Giáo hoàng Piô X
451. d. Ngày 13 tháng 02
84
452. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
453. a. Bị xử giảo
454. b. Năm 1838
455. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
456. d. Ngày 18 tháng 12
85
457. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
458. b. Bị xử trảm
459. b. Năm 1840
460. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
461. c. Ngày 08 tháng 11
86
462. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
463. b. Bị xử trảm
646. c. Năm 1857
465. a. Đức Giáo hoàng Piô X
466. b. Ngày 06 tháng 04
87
467. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
468. b. Bị xử trảm
469. d. Năm 1860
470. a. Đức Giáo hoàng Piô X
471. b. Ngày 03 tháng 11
88
472. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
473. b. Bị xử trảm
474. d. Năm 1861
475. a. Đức Giáo hoàng Piô X
476. b. Ngày 01 tháng 11
89
477. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
478. c. Bị thiêu sống
479. d. Năm 1862
480. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
481. a. Ngày 06 tháng 06
90
482. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
483. c. Bị thiêu sống
484. d. Năm 1862
485. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
486. a. Ngày 17 tháng 06
91
487. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
488. a. Bị xử giảo
489. b. Năm 1838
490. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
491. a. Ngày 18 tháng 12
92
492. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
493. b. Bị xử trảm
494. b. Năm 1840
495. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
496. b. Ngày 28 tháng 04
93
497. b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
498. b. Bị xử trảm
499. b. Năm 1842
500. a. Đức Giáo hoàng Piô X
501. a. Ngày 12 tháng 07
94
502. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
503. a. Bị xử giảo
504. b. Năm 1838
505. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
506. b. Ngày 24 tháng 11
95
507. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
508. b. Bị xử trảm
509. d. Năm 1861
510. a. Đức Giáo hoàng Piô X
511. d. Ngày 07 tháng 04
96
512. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
513. b. Bị xử trảm
514. c. Năm 1859
515. a. Đức Giáo hoàng Piô X
516. a. Ngày 31 tháng 07
97
517. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
518. c. Bị thiêu sống
519. d. Năm 1862
520. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
521. a. Ngày 06 tháng 06
98
522. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
523. b. Bị xử trảm
524. b. Năm 1839
525. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
526.a. Ngày 21 tháng 12
99
527. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
528. a. Bị xử giảo
529. b. Năm 1838
530. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
531. a. Ngày 18 tháng 12
100
532. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
533. c. Bị chết rũ tù
534. b. Năm 1838
535. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
536. c. Ngày 15 tháng 07
101
537. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
538. b. Bị xử trảm
539. b. Năm 1833
540. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
541. b. Ngày 11 tháng 10
102
542. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
543. a. Bị xử giảo
544. b. Năm 1840
545. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
546. d. Ngày 10 tháng 07
103
547. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
548. b. Bị xử trảm
549. b. Năm 1838
550. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
551. c. Ngày 05 tháng 09
104
552. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
553. b. Bị xử trảm
554. c. Năm 1857
555. a. Đức Giáo hoàng Piô X
556. d. Ngày 25 tháng 05
105
557. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
558. b. Bị xử trảm
559. c. Năm 1853
560. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
561. c. Ngày 03 tháng 07
106
562. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
563. b. Bị xử trảm
564. b. Năm 1840
565. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
566. a. Ngày 12 tháng 12
107
567. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
568. a. Bị xử giảo
569. b. Năm 1839
570. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
571. a. Ngày 19 tháng 12
108
572. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
573. b. Bị xử trảm
574. b. Năm 1839
575. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
576. a. Ngày 26 tháng 11
109
577. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
578. a. Bị xử giảo
579. b. Năm 1839
580. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
581. a. Ngày 19 tháng 12
110
582. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
583. b. Bị xử trảm
584. d. Năm 1860
585. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
586. d. Ngày 30 tháng 01
111
587. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
588. a. Bị xử giảo
589. b. Năm 1838
590. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
591. c. Ngày 21 tháng 09
112
592. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
593. a. Bị chết rũ tù
594. b. Năm 1840
595. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
596. d. Ngày 27 tháng 06
113
597. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
598. c. Bị thiêu sống
599. d. Năm 1862
600. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
601. a. Ngày 06 tháng 06
114
602. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
603. a. Bị xử giảo
604. b. Năm 1838
605. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
606. d. Ngày 24 tháng 11
115
607. b. Chúa Trịnh Sâm (1767-1782)
608. b. Bị xử trảm
609. a. Năm 1773
610. a. Đức Giáo hoàng Piô X
611. a. Ngày 07 tháng 11
116
612. a. Vua Tự Đức (1847-1883)
613. b. Bị xử trảm
614. d. Năm 1862
615. c. Đức Giáo hoàng Piô XII
616. a. Ngày 16 tháng 06
117
617. c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
618. b. Bị xử trảm
619. b. Năm 1838
620. b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
621. a. Ngày 30 tháng 06
118
622. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                  
623. b. Chém đầu
624. c. Giáo sĩ Đắc Lộ                  
625. c. Chân Phước Anrê Phú Yên                     
626. a. Giêsu         
627. c. Chúa Thượng Vương
628. a. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II
629. c. Năm 2000
630. d. Ngày 26 tháng 07
631. e. Cả ai, b và c đúng.
 
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG


  
 Tags: vhgl vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây